Loại học bổng Số tiền được nhận Tiêu chuẩn tuyển chọn
성적 최우수 (Thành tích cao nhất) Toàn bộ học phí/kì học
Xét theo tổng điểm thi trung bình+ điểm danh
성적 우수 (Thành tích tốt) Học phí nửa kì/kì học Xét theo tổng điểm thi trung bình+ điểm danh
학업 장려 (Khuyến khích học tập) KRW 250,000~500,000/kì học Xét theo quốc tịch, tổng điểm thi trung bình+ điểm danh,….
모범 (Học sinh gương mẫu) KRW 100,000/kì học Thành tích, thái độ học tập, phẩm hạnh,…
*giáo viên chủ nhiệm của mỗi lớp sẽ chọn ra 1 học sinh
Hỗ trợ từ Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc KRW 200,000
/ 2 kì học Hoạt động sản xuất nội dung quảng bá
*sẽ được tiến hành vào kì học mùa xuân và mùa thu
Học bổng Đồng môn 1 Học bổng lên tới 30%/ kì học Sinh viên/ sinh viên bảo lưu/ nhân viên của Đại học Ngoại ngữ Hankuk hoặc Cyber
Người có người thân làm việc tại Đại học Ngoại ngữ Hankuk hoặc Cyber
*Nộp những hồ sơ được yêu cầu
Học bổng Đồng môn 2 Học bổng lên tới 10%/ kì học Sinh viên đã tốt nghiệp tại Đại học Ngoại ngữ Hankuk hoặc Cyber
*Nộp những hồ sơ được yêu cầu

ㆍSố lượng học bổng : biến động mỗi kì học ㆍĐiều kiện bắt buộc : bắt buộc đăng kí liên tục cho các kì học sau. Ngoại trừ những học sinh/sinh viên đã đạt được những loại học bổng khác/ được giảm học phí. *Học bổng thành tích/ học sinh gương mẫu : điều kiện bắt buộc + ngoại trừ học sinh đã nhận học bổng thành tích/ học sinh gương mẫu kì liền trước *Học bổng khuyến khích học tập : những học sinh/ sinh viên đã đạt những học bổng khác/ được giảm học phí có thể ứng tuyển.

🍂 Nhật kí học sinh nhận học bổng học kì mùa Thu 2024

최우수 장학생

우수 장학생

모범장학생

학업장려 장학생

🤓 Nhật kí học sinh nhận học bổng học kì mùa Hè 2024

최우수 장학생

우수 장학생

모범장학생

학업장려 장학생

🌸 Nhật kí học sinh nhận học bổng học kì mùa Xuân 2024

최우수 장학생

우수 장학생

모범 장학생

학업 장려 장학생