| Loại học bổng | Số tiền được nhận | Tiêu chuẩn tuyển chọn | |
|---|---|---|---|
| 성적 최우수 (Thành tích cao nhất) | Toàn bộ học phí/kì học | ||
| Xét theo tổng điểm thi trung bình+ điểm danh | |||
| 성적 우수 (Thành tích tốt) | Học phí nửa kì/kì học | Xét theo tổng điểm thi trung bình+ điểm danh | |
| 학업 장려 (Khuyến khích học tập) | KRW 250,000~500,000/kì học | Xét theo quốc tịch, tổng điểm thi trung bình+ điểm danh,…. | |
| 모범 (Học sinh gương mẫu) | KRW 100,000/kì học | Thành tích, thái độ học tập, phẩm hạnh,… | |
| *giáo viên chủ nhiệm của mỗi lớp sẽ chọn ra 1 học sinh | |||
| Hỗ trợ từ Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc | KRW 200,000 | ||
| / 2 kì học | Hoạt động sản xuất nội dung quảng bá | ||
| *sẽ được tiến hành vào kì học mùa xuân và mùa thu | |||
| Học bổng Đồng môn 1 | Học bổng lên tới 30%/ kì học | Sinh viên/ sinh viên bảo lưu/ nhân viên của Đại học Ngoại ngữ Hankuk hoặc Cyber | |
| Người có người thân làm việc tại Đại học Ngoại ngữ Hankuk hoặc Cyber | |||
| *Nộp những hồ sơ được yêu cầu | |||
| Học bổng Đồng môn 2 | Học bổng lên tới 10%/ kì học | Sinh viên đã tốt nghiệp tại Đại học Ngoại ngữ Hankuk hoặc Cyber | |
| *Nộp những hồ sơ được yêu cầu | 
ㆍSố lượng học bổng : biến động mỗi kì học ㆍĐiều kiện bắt buộc : bắt buộc đăng kí liên tục cho các kì học sau. Ngoại trừ những học sinh/sinh viên đã đạt được những loại học bổng khác/ được giảm học phí. *Học bổng thành tích/ học sinh gương mẫu : điều kiện bắt buộc + ngoại trừ học sinh đã nhận học bổng thành tích/ học sinh gương mẫu kì liền trước *Học bổng khuyến khích học tập : những học sinh/ sinh viên đã đạt những học bổng khác/ được giảm học phí có thể ứng tuyển.